Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ C2H5OH, H2O, NaOH, Na2CrO4 ra CH3COONa, Na3[Cr(OH)6]

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ C2H5OH (rượu etylic) , H2O (nước) , NaOH (natri hidroxit) , Na2CrO4 (Natri cromat) ra CH3COONa (natri acetat) , Na3[Cr(OH)6] (Sodium hexahydroxychromate (III)) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho C2H5OH (rượu etylic) tác dụng vói H2O (nước) NaOH (natri hidroxit) Na2CrO4 (Natri cromat) tạo thành CH3COONa (natri acetat)

Phương trình để tạo ra chất C2H5OH (rượu etylic) ((c2h5)2nh diethylamine)

CH3CHO + H2O → C2H5OH C2H4 + H2O → C2H5OH C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 HCl + NaOH → H2O + NaCl NH4NO2 → 2H2O + N2

Phương trình để tạo ra chất NaOH (natri hidroxit) (sodium hydroxide)

2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH

Phương trình để tạo ra chất Na2CrO4 (Natri cromat) (Sodium chromate; Sodium chromate(VI); Chromic acid disodium salt)

3NaClO + 10NaOH + 2CrCl3 → 5H2O + 9NaCl + 2Na2CrO4 K2Cr2O7 + 2NaOH → H2O + Na2CrO4 + K2CrO4 2KOH + Na2Cr2O7 → H2O + Na2CrO4 + K2CrO4

Phương trình để tạo ra chất CH3COONa (natri acetat) ()

2CH3COOH + Na2CO3 → 2CH3COONa + H2O + CO2 C6H5ONa + CH3COOH → C6H5OH + CH3COONa NaOH + CH3COONH4 → CH3COONa + H2O + NH3

Phương trình để tạo ra chất Na3[Cr(OH)6] (Sodium hexahydroxychromate (III)) ()

3NaOH + Cr(OH)3 → Na3[Cr(OH)6] 22NaOH + 3CrF5 → 8H2O + 2Na2CrO4 + 15NaF + Na3[Cr(OH)6] 3C2H5OH + 4H2O + 7NaOH + 4Na2CrO4 → 3CH3COONa + 4Na3[Cr(OH)6]